Honda | Xe máy | Chi tiết
Trang chủ Xe máy Danh sách sản phẩm LEAD ABS

LEAD ABS

Sở hữu ngôn ngữ thiết kế hiện đại, màu sắc mới nổi bật, động cơ thế hệ mới nhất eSP+ cùng nhiều tiện ích mới vượt trội, Honda LEAD mới là sự kết hợp hoàn mỹ giữa vẻ đẹp thời thượng và công năng ưu việt, khẳng định vị thế một trong những mẫu xe thiết thực nhất trong lòng khách hàng.

Giá bán lẻ đề xuất

39.557.455 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

41.717.455 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

41.717.455 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

39.557.455 VND

Bảng giá & Màu sắc

Phiên bản Cao Cấp
Xanh
Đỏ
Phiên bản Đặc Biệt
Xanh Đen
Đen Mờ
Phiên bản Tiêu Chuẩn
Trắng

Màu sắc

Phiên bản Cao Cấp
Xanh
Đỏ
example

Giá bán lẻ đề xuất

41.717.455 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

41.717.455 VND

Phiên bản Đặc Biệt
Xanh Đen
Đen Mờ
example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VND

example

Giá bán lẻ đề xuất

45.644.727 VND

Phiên bản Tiêu Chuẩn
Trắng
example

Giá bán lẻ đề xuất

39.557.455 VND

Chi tiết

Thiết kế

Màu sắc mới thời thượng

Phiên bản đặc biệt sở hữu màu sắc hoàn toàn mới xanh xám bên cạnh màu đen bí ẩn, mạnh mẽ. Tông màu mới mang sắc thái thời đại giúp tôn lên hình ảnh trẻ trung, năng động và phong cách sống hiện đại.
- Phiên bản cao cấp tạo điểm nhấn với 2 màu sắc đỏ & xanh. Đơn giản nhưng không kém phần thu hút.
- Phiên bản tiêu chuẩn màu trắng thanh lịch, thời thượng.

Thiết kế năng động

Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động; dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng.
Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Bản cao cấp và đặc biệt sử dụng đèn chiếu sáng dạng LED giúp mang lại hình ảnh cao cấp. Cả 3 phiên bản sử dụng công nghệ đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng (AHO), đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, giúp tăng khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.

Logo mới hiện đại

Logo LEAD với phong cách thiết kế tối giản nhưng lại là điểm nhấn đắt giá trên thân xe. Chất liệu chrome, tông màu logo vàng nổi bật trên nền sơn nhám được áp dụng trên Phiên bản đặc biệt và tông màu trắng trên nền sơn bóng ở phiên bản cao cấp & tiêu chuẩn toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, bắt mắt.

Mặt đồng hồ mới

Mặt đồng hồ mới kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, được trau chuốt lại trong từng đường nét, hài hòa giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển.

Động cơ

Động cơ eSP+ 4 van thông minh

Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Phanh ABS trên phiên bản đặc biệt

Phiên bản đặc biệt nay được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp hạn chế tình trạng trượt bánh khi phanh gấp ở tốc độ cao hoặc trên những mặt đường trơn trượt, giúp người lái tự tin khám phá mọi cung đường.

Hộc đựng đồ phía trước lớn hơn và sâu hơn cùng cổng sạc type C (*)

Với dung tích lớn hơn & sâu hơn cùng lẫy đóng/mở tiện lợi, hộc đựng đồ phía trước nay để vừa chai nước và các đồ dùng thiết yếu khác. Cổng sạc USB type C* tiện dụng cho phép sạc pin điện thoại khi cần.
(*) Áp dụng cho Phiên bản đặc biệt & Phiên bản cao cấp

Cốp đựng đồ cực đại cùng đèn soi và tấm chia ngăn mới

Dung tích chứa đồ lên đến 37 lít nhờ thiết kế thông minh giúp mở rộng tối đa không gian mặt phẳng đáy và diện tích vòm dưới yên xe, cho phép chứa 2 mũ bảo hiểm cả đầu cỡ lớn cùng nhiều vật dụng cá nhân thiết yếu.
Việc sắp xếp và tìm đồ trong hộc đựng trở nên tiện lợi hơn bao giờ hết với đèn soi sáng và tấm chia ngăn mới*.
(*) Áp dụng cho Phiên bản đặc biệt & Phiên bản cao cấp

Hệ thống khóa thông minh Smart Key

Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn; tính năng báo động còn được tích hợp trên phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp; đảm bảo sự tiện lợi và an tâm cho quý khách hàng

Thư viện ảnh

Lịch sử đời xe

2019
2022
2025
Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân

114 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844mm x 714mm x 1.132mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

140 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng

Phuộc sau

Lò xo trụ

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

124,8 cm3

Dung tích nhớt máy

53,5 mm x 55,5 mm

Mức tiêu thụ nhiên liệu

11,5:1

Loại truyền động

8,22kW/8500 vòng/ phút

Hệ thống khởi động

11,7Nm/5250 vòng/ phút

Moment cực đại

Sau khi xả 0,8 lít Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít Sau khi rã máy 0.9 lít

Dung tích xy-lanh

Truyền động đai

Đường kính x Hành trình pít tông

Điện

Tỷ số nén

2.1 lít/100km

Tải tài liệu

Xem thêm

Trang web của chúng tôi sử dụng cookies để hỗ trợ trải nghiệm của bạn khi truy cập. Bằng việc bấm chọn "CHẤP NHẬN" hoặc tiếp tục truy cập trang web, bạn xác nhận bạn đồng ý với các Điều khoản sử dụng và Chính sách quyền riêng tư của chúng tôi. Để biết thêm thông tin, vui lòng bấm vào đây. Nếu bạn không đồng ý, vui lòng tạm ngừng truy cập và cho chúng tôi biết quan ngại của bạn.